Chuyển đến nội dung chính

Lịch phát sóng VTV1 ngày 07/07/2024

https://ift.tt/b4rg3GL

Ngày 7 tháng 6 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 7/6/2024

June 07, 2024 at 12:00AM Ngày 7 tháng 6 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 7/6/2024 https://ift.tt/qQ1uRiV
Tử vi vui

Ngày 7 tháng 6 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày âm lịch 7/6/2024

Hùng Cường07/06/2024 00:00

Xem lịch âm ngày 7/6/2024 (thứ 6), lịch vạn niên ngày 7/6/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 7/6/2024.

Lịch âm Ngày 7 tháng 6 năm 2024

Dương lịch
Ngày 7 tháng 6 năm 2024

Thứ 6

Âm lịch
Ngày 2 tháng 5 năm 2024


Ngày Nhâm Dần, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn
Tiết Khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 7/6/2024

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.

Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 7/6/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Âm dương lịch ngày 7/6/2024

Dương lịch: Thứ 6, ngày 7/6/2024

Âm lịch: Ngày 2/5/2024

Can chi: Ngày Nhâm Dần, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn

Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)

Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo

Trực Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp).

Xem giờ tốt - xấu

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Xem tuổi xung - hợp

  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi (Các tuổi này khá hợp với ngày 7/6/2024)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần xung khắc với ngày 7/6/2024.

Xem trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thành
  • Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Kiện tụng, phân tranh.

Xem ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim
  • Ngày: Nhâm Dần; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
    Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Bính Thân, Canh Thân.
    Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
    Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Xem sao tốt xấu

  • Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỷ, Thiên y, Ngũ hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại sát, Quy kỵ, Bạch hổ.
  • Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cúng tế.

Xem ngày giờ xuất hành

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
1h-3hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
3h-5hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
5h-7hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
7h-9hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
9h-11hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
11h-13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
13h-15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
15h-17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
17h-19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
19h-21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
21h-23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem nhị thập bát tú

  • SAO: Ngưu.
  • Ngũ hành: Kim.
  • Động vật: Trâu.
  • Diễn giải:

- Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Tốt.
( Hung Tú ) Tướng tinh con trâu , chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

]]>

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Đắk Nông công bố tình huống khẩn cấp về thiên tai ở 3 khu vực

Hồ chứa nước Đắk N’ting (Đắk Glong), đường Hồ Chí Minh đoạn qua TP. Gia Nghĩa và điểm sạt trượt tại xã Quảng Trực (Tuy Đức) là 3 khu vực được công bố tình huống khẩn cấp về thiên tai. Chiều 8/8, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông Lê Trọng Yên đã ký quyết định công bố tình huống khẩn cấp về thiên tai để ứng phó, khắc phục tại 3 khu vực. Khu thứ nhất là công trình hồ chứa nước Đắk N’ting. Do ảnh hưởng mưa lớn kéo dài, từ 1/8, công trình đã xuất hiện cung trượt lớn kéo dài khoảng 400m từ hạ lưu tràn tới cống thoát nước số 1 đường tránh ngập. Hồ chứa nước Đắk N'Ting là 1 trong 3 khu vực tỉnh Đắk Nông công bố tình huống khẩn cấp về thiên tai Đến ngày 6/8, vết nứt cung trượt lớn nhất 30cm, độ sụt đất tại một số vị trí sâu đến 60cm. Vết nứt làm dịch chuyển cầu tràn về phía đập đất lên 63cm, gây mất ổn định công trình, an toàn đập và vùng hạ du. Khu thứ hai tại công trình đường Hồ Chí Minh tại Km1900+350 (Gia Nghĩa), tình trạng sạt trượt xuất hiện từ 2/8 và diễn biến phức tạp. Đến ngày 7/8,

Dự báo thời tiết tỉnh Đắk Nông đêm 12/11 và ngày 13/11/2023 Đời sống

November 12, 2023 at 09:27PM Đời sống Dự báo thời tiết tỉnh Đắk Nông đêm 12/11 và ngày 13/11/2023 Đài KTTV Đắk Nông • 12/11/2023 21:27 Dự báo đêm 12/11 và ngày 13/11/2023: Mây thay đổi đến nhiều mây, đêm và sáng sớm có sương mù nhẹ vài nơi, ngày nắng gián đoạn, chiều và tối có mưa rào nhẹ và dông vài nơi. Cảnh báo: Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh có thể gây gãy đổ cây cối và các biển hiệu, hàng quán ven đường, tốc mái các công trình nhà ở cũng như công cộng. Bên cạnh đó trong mưa dông cần đề phòng các hiện tượng lốc, sét kèm gió mạnh. KHU VỰC PHÍA BẮC VÀ ĐÔNG BẮC TỈNH (Các huyện Cư Jút, Krông Nô) Mây thay đổi, ngày nắng gián đoạn, có lúc có mưa nhỏ vài nơi. - Gió: Đông đến Đông Bắc cấp 2-3 - Nhiệt độ cao nhất từ: 29 - 31 ° C - Nhiệt độ thấp nhất từ: 21 - 23 ° C - Độ ẩm trung bình: 75 - 80% KHU VỰC GIỮA TỈNH (Các huyện Đắk Mil, Đắk Song) Mây thay đổi đến nhiều mây, đêm và sáng sớm có sương mù nhẹ vài nơi, ngày nắng gián đoạn, chiều và tối có mưa rào nhẹ và dông vài nơi. - Gió: Đô